Plây Cu
Biển số xe | 81-B1-B2-B3 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Website | pleiku.gialai.gov.vn | ||||
Loại đô thị | Loại I | ||||
Nông thôn | 63.118 người | ||||
Biệt danh | Phố núi | ||||
Diện tích | 260,77 km² | ||||
Bản đồ thành phố Pleiku Vị trí thành phố Pleiku trên bản đồ Việt NamPleiku |
|
||||
Tổng cộng | 504.984 người | ||||
Bí thư Thành ủy | Trịnh Duy Thuân | ||||
Thành lập | 24/4/1999 | ||||
Mật độ | 1.937 người/km² | ||||
Vùng | Tây Nguyên | ||||
Tỉnh | Gia Lai | ||||
Chủ tịch UBND | Nguyễn Hữu Quế[1] | ||||
Thành thị | 441.886 người | ||||
Năm công nhận | 2020 | ||||
Phân chia hành chính | 14 phường, 8 xã | ||||
Trụ sở UBND | 81 Hùng Vương, phường Tây Sơn | ||||
Dân tộc | Kinh, Gia Rai, Ba Na,... |